DANH MỤC KHÁM
|
NỮ
|
Giá tiền
|
NAM
|
Giá tiền
|
KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
Khám chuyên khoa ung bướu
|
X
|
300.000
|
X
|
300.000
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
Nội soi Tai mũi họng
Chẩn đoán phát hiện và tư vấn điều trị các bệnh về vòm, amidan…
|
X
|
300.000
|
X
|
300.000
|
Nội soi dạ dày gây mê
|
X
|
2.000.000
|
X
|
2.000.000
|
Nội soi đại trực tràng gây mê
|
X
|
2.500.000
|
X
|
2.500.000
|
Papsmear: Tầm soát ung thư cổ tử cung
|
X
|
400.000
|
|
|
Soi âm đạo, Cổ tử cung
|
X
|
200.000
|
|
|
Bấm HP
|
X
|
220.000
|
X
|
220.000
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
Chụp X-quang số hóa tim phổi ( không chụp cho phụ nữ có thai)
Đánh giá, sàng lọc các bất thường trong lồng ngực, các bệnh về phổi như khối u trong phổi, viêm phế quản, viêm phổi, giãn phế quản- phế nang…
|
X
|
240.000
|
X
|
240.000
|
Siêu âm ổ bụng tổng quát
Siêu âm âm tổng quát: siêu âm gan, mật, thận, tụy, bang quang., Siêu âm tiền liệt tuyến (cho nam).
|
X
|
300.000
|
X
|
300.000
|
Siêu âm đầu dò
Siêu âm tử cung- buồng trứng (cho nữ)
|
X
|
300.000
|
|
|
Điện tâm đồ
Đánh giá các bất thường như thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền tim…
|
X
|
60.000
|
X
|
60.000
|
Chụp Mammography vú
|
X
|
400.000
|
|
|
Siêu âm tuyến giáp: Đánh giá và chẩn đoán các bệnh của tuyến giáp như nang, nhân đặc, bướu giáp, ung thư tuyến giáp…
|
X
|
200.000
|
X
|
200.000
|
Siêu âm tuyến vú: Đánh giá những bất thường: chẩn đoán u xơ, nang, ung thư
|
X
|
300.000
|
|
|
CÁC XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
Công thức máu: Kiểm tra số lượng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu Hemoglobin.
|
X
|
90.000
|
X
|
90.000
|
Tổng phân tích nước tiểu
Phát hiện sớm các bệnh về đường tiết niệu, gan, thận, sỏi mật, sỏi thận.
|
X
|
50.000
|
X
|
50.000
|
Đường máu: Kiểm tra đường huyết
|
X
|
50.000
|
X
|
50.000
|
Mỡ máu (Cholesterol, Triglicerid, LDL, HDL)
Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu.
|
X
|
200.000
|
X
|
200.000
|
Acid Uric: chẩn đoán sớm về bệnh Gout.
|
X
|
50.000
|
X
|
50.000
|
Chức năng gan (SGOT, SGPT, GGT): Phát hiện sớm các bệnh về gan: viêm gan cấp, mạn, tổn thương nhu mô gan (viêm gan siêu vi trùng, viêm gan do uống rượu,…)
|
X
|
150.000
|
X
|
150.000
|
Chức năng thận (Ure/ Cre) Phát hiện sớm các bệnh lý về thận, u thận, suy thận
|
X
|
100.000
|
X
|
100.000
|
Test nhanh viêm gan A,B,C: HAV IgM, HBsAg, Anti HCV
|
X
|
320.000
|
X
|
320.000
|
HIV
|
X
|
70.000
|
X
|
70.000
|
Đông máu cơ bản
|
X
|
180.000
|
X
|
180.000
|
Định nhóm máu ABO-Rh
|
X
|
100.000
|
X
|
100.000
|
XÉT NGHIỆM CÁC DẤU ẤN UNG THƯ TRONG MÁU
|
|
|
|
|
CA 72-4: Tầm soát ung thư dạ dày
|
X
|
250.000
|
X
|
250.000
|
CA 19-9: Tầm soát ung thư tuyến tụy, đường mật.
|
X
|
250.000
|
X
|
250.000
|
SCC: Tầm soát ung thư vòm họng, cổ tử cung
|
X
|
300.000
|
X
|
300.000
|
CEA: Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, đại trực tràng.
|
X
|
250.000
|
X
|
250.000
|
CYFRA 21-1: Tầm soát ung thư Phổi
|
X
|
250.000
|
X
|
250.000
|
AFP: Tầm soát ung thư Gan
|
X
|
250.000
|
X
|
250.000
|
CA 15.3: Tầm soát ung thư Vú
|
X
|
250.000
|
|
|
CA125: Tầm soát ung thư buồng trứng.
|
X
|
250.000
|
|
|
PSA total và PSA free: Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến.
|
|
|
X
|
500.000
|
Tổng giá dịch vụ cho cả gói
|
|
11.130.000
|
|
9.530.000
|